19 tiêu chí xây dựng xã nông thôn mớiNgày 13/05/2019 00:00:00 Bộ 19 tiêu chí xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.BỘ TIÊU CHÍXÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1415/2017/QĐ-UBND ngày03/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
CÁC TIÊU CHÍ CỤ THỂ
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Kết quả | I. QUY HOẠCH | 1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn. | Đạt |
| 1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch. | Đạt |
| II | HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
| 2 | Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m, chiều rộng mặt đường tốithiểu 3,5m được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 100% |
| 2.2. Đường trục thôn, bản và đườngliên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đilạithuận tiện quanh năm (có rãnh tiêu thoát nước mặt đường). | 100% (≥70% cứng hóa) |
| 2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m (trường hợp bất khả kháng nền đường tối thiểu 3,0m, mặt đường tốithiểu 2,0m và có rãnh tiêu thoát nước mặt đường); Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân giữa các cụm dâncưvà các hộ gia đình không có ô-tô chạy nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường tối thiểu1,5m. | 100% (≥70% cứng hóa) |
| 2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m. | 100% (≥60% cứng hóa) |
| 3 | Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trởlên. | Đạt |
| 3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ. | Đạt |
| 4 | Điện | 4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kĩ thuật của ngành điện theo Quyết định số:4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn 2016-2020. | Đạt |
| 4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn theo Quyết định số4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn 2016-2020. | ≥ 98% |
| 5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường tiểu học và trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia. | ≥ 80% |
| 6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thểthao của toàn xã theo quy định. | - Nhà văn hóa đảm bảo tối thiểu 200chỗ ngồi. - Diện tích Khu thể thao tối thiểu đạt 2.000m2;
|
| 6.2, Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi và đảm bảo điều kiện, nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em theo quy định. | Đạt |
| 6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng. | 100% |
| 7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh phải xây dựng đạt chuẩn theo quy định; Xã không quy hoạch chợ thì phải có cửa hàng kinh doanh tổng hợp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn theo quy định tại ChươngII, Quyết định số4800/QĐ-BCTngày 08/12/2016 của Bộ Công thương về hướng dẫn và xét công nhận tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016-2020. | Đạt |
| 8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1.Xã có điểm phục vụbưuchính theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Đạt |
| 8.2. Xã códịch vụ viễn thông, internet theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Đạt |
| 8.3.Xã có đài truyềnthanh hoạt động theo Quyếtđịnh số:1895/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa; có tối thiểu có 2/3 số thôn, bản có hệ thống loa kết nối với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt. |
Đạt |
| 8.4. Xã có Trang thông tin điện tử riêng hoặc có trang thông tin điện tử thành phần trên trangCổng thông tin điện tử huyện/thị/ thành phố; 80% cán bộ, công chức xã có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; UBND xã được triển khai,ứng dụng phần mềm quảnlý văn bản, hồ sơ công việc trong xử lý, điều hành các công việc;ứng dụng phần mềm theo dõinhiệm vụ của UBND huyện; Cóứng dụng CNTT để hỗ trợgiải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa điện tử) theo Kế hoạch hành động số01/KH-UBNDngày 04/01/2016 vàKế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. | Đạt |
| 9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Trên địa bàn xã không còn hộ gia đìnhởtrong nhà tạm, dột nát. | Đạt |
| 9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ xây dựng. | ≥ 80% |
| III | KINH TẾVÀ TỔCHỨC SẢN XUẤT |
|
| 10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người). | Năm 2018: 34trđ;Năm 2019: 40trđ; Năm 2020: 46trđ. |
| 11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016- 2020 | ≤5% |
| 12 | Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động. | ≥ 93% |
| 13 | Tổ chức sản xuất | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012. |
Đạt |
| 13.2. Xã cómô hình liênkếtsảnxuất gắn với tiêu thụnông sản chủlực đảm bảo bền vững. | Đạt |
| IV | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
| 14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1. Phổcập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi, đạt chuẩn phổcập giáo dục tiểu học mức độ 2, phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 trở lên. | Đạt |
| 14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và học nghề | ≥ 85% |
| 14.3. Tỷ lệ lao động có việclàm qua đào tạo. | ≥ 63% |
| 15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. | ≥ 85% |
| 15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế. | Đạt |
| 15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi). | ≤ 24,2% |
| 16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định. | ≥ 70% |
| 17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định. | ≥ 98% (≥ 60% nước sạch) |
| 17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường. | 100% |
| 17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn. | Đạt |
| 17.4. Mai táng phù hợp với quy định tại Nghị định số:23/2016/NĐ-CPngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng và đảm bảo vệ sinh môi trường theo quy định của Bộ Y tế; Việc mai táng được thực hiện tại vị trí xác định theo quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt. | Đạt |
| 17.5. Chấtthải rắnsản xuất và sinh hoạt trên địa bànnướcthải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định về bảo vệ môi trường. | Đạt |
| 17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định. | ≥ 85% |
| 17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồngtrại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường. | ≥ 70% |
| 17.8. Tỷ lệ hộ gia đình vàcơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. | 100% |
| V | HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
| 18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định. | 100% |
| 18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. | Đạt |
| 18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh". | Đạt |
| 18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên. | 100% |
| 18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định. | Đạt |
| 18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội. | Đạt |
|
|
| 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng. | Đạt |
| 19 | Quốc phòng và An ninh | 19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội(ma túy,trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút)được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước. | Đ |
Đăng lúc: 13/05/2019 00:00:00 (GMT+7) Bộ 19 tiêu chí xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.
BỘ TIÊU CHÍXÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1415/2017/QĐ-UBND ngày03/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
CÁC TIÊU CHÍ CỤ THỂ
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Kết quả | I. QUY HOẠCH | 1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn. | Đạt |
| 1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch. | Đạt |
| II | HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
| 2 | Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m, chiều rộng mặt đường tốithiểu 3,5m được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 100% |
| 2.2. Đường trục thôn, bản và đườngliên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đilạithuận tiện quanh năm (có rãnh tiêu thoát nước mặt đường). | 100% (≥70% cứng hóa) |
| 2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m (trường hợp bất khả kháng nền đường tối thiểu 3,0m, mặt đường tốithiểu 2,0m và có rãnh tiêu thoát nước mặt đường); Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân giữa các cụm dâncưvà các hộ gia đình không có ô-tô chạy nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường tối thiểu1,5m. | 100% (≥70% cứng hóa) |
| 2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m. | 100% (≥60% cứng hóa) |
| 3 | Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trởlên. | Đạt |
| 3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ. | Đạt |
| 4 | Điện | 4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kĩ thuật của ngành điện theo Quyết định số:4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn 2016-2020. | Đạt |
| 4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn theo Quyết định số4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn 2016-2020. | ≥ 98% |
| 5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường tiểu học và trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia. | ≥ 80% |
| 6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thểthao của toàn xã theo quy định. | - Nhà văn hóa đảm bảo tối thiểu 200chỗ ngồi. - Diện tích Khu thể thao tối thiểu đạt 2.000m2;
|
| 6.2, Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi và đảm bảo điều kiện, nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em theo quy định. | Đạt |
| 6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng. | 100% |
| 7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh phải xây dựng đạt chuẩn theo quy định; Xã không quy hoạch chợ thì phải có cửa hàng kinh doanh tổng hợp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn theo quy định tại ChươngII, Quyết định số4800/QĐ-BCTngày 08/12/2016 của Bộ Công thương về hướng dẫn và xét công nhận tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016-2020. | Đạt |
| 8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1.Xã có điểm phục vụbưuchính theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Đạt |
| 8.2. Xã códịch vụ viễn thông, internet theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Đạt |
| 8.3.Xã có đài truyềnthanh hoạt động theo Quyếtđịnh số:1895/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa; có tối thiểu có 2/3 số thôn, bản có hệ thống loa kết nối với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt. |
Đạt |
| 8.4. Xã có Trang thông tin điện tử riêng hoặc có trang thông tin điện tử thành phần trên trangCổng thông tin điện tử huyện/thị/ thành phố; 80% cán bộ, công chức xã có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; UBND xã được triển khai,ứng dụng phần mềm quảnlý văn bản, hồ sơ công việc trong xử lý, điều hành các công việc;ứng dụng phần mềm theo dõinhiệm vụ của UBND huyện; Cóứng dụng CNTT để hỗ trợgiải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa điện tử) theo Kế hoạch hành động số01/KH-UBNDngày 04/01/2016 vàKế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. | Đạt |
| 9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Trên địa bàn xã không còn hộ gia đìnhởtrong nhà tạm, dột nát. | Đạt |
| 9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ xây dựng. | ≥ 80% |
| III | KINH TẾVÀ TỔCHỨC SẢN XUẤT |
|
| 10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người). | Năm 2018: 34trđ;Năm 2019: 40trđ; Năm 2020: 46trđ. |
| 11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016- 2020 | ≤5% |
| 12 | Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động. | ≥ 93% |
| 13 | Tổ chức sản xuất | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012. |
Đạt |
| 13.2. Xã cómô hình liênkếtsảnxuất gắn với tiêu thụnông sản chủlực đảm bảo bền vững. | Đạt |
| IV | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
| 14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1. Phổcập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi, đạt chuẩn phổcập giáo dục tiểu học mức độ 2, phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 trở lên. | Đạt |
| 14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và học nghề | ≥ 85% |
| 14.3. Tỷ lệ lao động có việclàm qua đào tạo. | ≥ 63% |
| 15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. | ≥ 85% |
| 15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế. | Đạt |
| 15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi). | ≤ 24,2% |
| 16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định. | ≥ 70% |
| 17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định. | ≥ 98% (≥ 60% nước sạch) |
| 17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường. | 100% |
| 17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn. | Đạt |
| 17.4. Mai táng phù hợp với quy định tại Nghị định số:23/2016/NĐ-CPngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng và đảm bảo vệ sinh môi trường theo quy định của Bộ Y tế; Việc mai táng được thực hiện tại vị trí xác định theo quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt. | Đạt |
| 17.5. Chấtthải rắnsản xuất và sinh hoạt trên địa bànnướcthải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định về bảo vệ môi trường. | Đạt |
| 17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định. | ≥ 85% |
| 17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồngtrại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường. | ≥ 70% |
| 17.8. Tỷ lệ hộ gia đình vàcơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. | 100% |
| V | HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
| 18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định. | 100% |
| 18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. | Đạt |
| 18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh". | Đạt |
| 18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên. | 100% |
| 18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định. | Đạt |
| 18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội. | Đạt |
|
|
| 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng. | Đạt |
| 19 | Quốc phòng và An ninh | 19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội(ma túy,trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút)được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước. | Đ |
|